ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT


 

NEW ATTRAGE

Kế thừa những thế mạnh vốn có của một mẫu xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan: bền bỉ, tin cậy và tiết kiệm nhiên liệu hàng đầu phân khúc, Mitsubishi Attrage mới nay còn được khoác lên mình thiết kế “Dynamic Shield” hiện đại và trẻ trung hơn giúp mang đến cho bạn một khởi đầu vững chắc cho hành trình mới.

An toàn hơn

New Attrage được trang bị hệ thống cân bằng điện từ (ASC), hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA), hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA).

Tiện nghi hơn

Cảm biến bật/tắt đèn chiếu sáng và gạt mưa tự động

Tiết kiệm nhiên liệu vượt trội – 5,09L/100Km

(*) Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp, chứng nhận bởi Cục Đăng Kiểm Việt Nam

ĐĂNG KÝ
TƯ VẤN | BÁO GIÁ | LÁI THỬ


 

Màu sắc:
Ghi chú: Hình ảnh minh họa có thể khác với thực tế.

Mitsubishi Motors Việt Nam & các NPP ủy quyền triển khai chương trình Lái thử xe tại nhà. Quý khách hàng vui lòng liên hệ NPP gần nhất để đăng ký lái thử tại nhà..


    Bạn có nhu cầu mua xe trong vòng bao lâu?


    MITSUBISHI QUẢNG NINH – UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – GIÁ TỐT NHẤT

    • Hỗ trợ thủ tục vay trả góp tối đa đến 80%, thời hạn tối đa 84 tháng.
    • Dịch vụ hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, mua bảo hiểm, lắp phụ kiện…
    • Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho Quý khách

    Liên hệ để được hưởng mức giá tốt nhất.

    EM TUẤN – Phụ trách kinh doanh Mitsubishi Quảng Ninh

    Hotline Tư Vấn : 0357 169 666 Nhận Báo Giá Xe

    ATTRAGE MT

    Giá bán : 375.000.000 VNĐ

    Đặt Mua Báo Giá Lăn Bánh

    ATTRAGE CVT

    Giá bán460.000.000 VNĐ

    Đặt Mua Báo Giá Lăn Bánh

    ATTRAGE CVT Premium

    Giá bán : 485.000.000 VNĐ

    Đặt Mua Báo Giá Lăn Bánh

    Thông Số Kĩ Thuật

    KÍCH THƯỚC

         

    Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)

     

     

    4.305 x 1.670 x 1.515

    Chiều dài cơ sở (mm)

     

     

    2.550

    Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m)

     

     

    4,8

    Khoảng sáng gầm xe (mm)

     

     

    170

    Trọng lượng không tải (kg)

     

     

    875

    Tổng trọng lượng (kg)

     

     

    1.330

    Số chỗ ngồi

     

     

    5

    ĐỘNG CƠ

     

     

    Loại động cơ

     

     

    1.2L MIVEC

    Hệ thống nhiên liệu

     

     

    Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử ECI-MULTI

    Dung Tích Xylanh (cc)

     

     

    1.193

    Công suất cực đại (ps/rpm)

     

     

    78/6.000

    Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm)

     

     

    100/4.000

    Tốc độ cực đại (Km/h)

     

     

    172

    Dung tích thùng nhiên liệu (L)

     

     

    42

     

     

     

     

     

     

     

    HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO

     

     

    Hộp số

     

     

    Số sàn 5 cấp

     

    Hệ thống treo trước

     

     

    Kiểu MacPherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng

     

    Hệ thống treo sau

     

     

    Thanh xoắn

     

    Mâm – Lốp

     

     

    Mâm hợp kim 2 tông màu, 185/55R15

     

    Phanh trước

     

     

    Đĩa thông gió

     

    Phanh sau

     

     

    Tang trống

     

    Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100Km)

     

     

     

    – Kết hợp

     

     

    5,09

     

    – Trong đô thị

     

     

    6,22

     

    – Ngoài đô thị

     

     

    4,42

    KÍCH THƯỚC

     

     

     

    Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)

     

    4.305 x 1.670 x 1.515

     

    Chiều dài cơ sở (mm)

     

    2.550

     

    Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m)

     

    4,8

     

    Khoảng sáng gầm xe (mm)

     

    170

     

    Trọng lượng không tải (kg)

     

    905

     

    Tổng trọng lượng (kg)

     

    1.350

     

    Số chỗ ngồi

     

    5

     

    ĐỘNG CƠ

     

     

    Loại động cơ

     

    1.2L MIVEC

     

    Hệ thống nhiên liệu

     

    Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử ECI-MULTI

     

    Dung Tích Xylanh (cc)

     

    1.193

     

    Công suất cực đại (ps/rpm)

     

    78/6.000

     

    Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm)

     

    100/4.000

     

    Tốc độ cực đại (Km/h)

     

    170

     

    Dung tích thùng nhiên liệu (L)

     

    42

     

    HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO

     

     

    Hộp số

     

    Tự động vô cấp CVT INVECS-III

     

    Hệ thống treo trước

     

    Kiểu MacPherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng

     

    Hệ thống treo sau

     

    Thanh xoắn

     

    Mâm – Lốp

     

    Mâm hợp kim 2 tông màu, 185/55R15

     

    Phanh trước

     

    Đĩa thông gió

     

    Phanh sau

     

    Tang trống

     

    Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100Km)

     

     

    – Kết hợp

     

    5,36

     

    – Trong đô thị

     

    6,47

     

    – Ngoài đô thị

     

    4,71

     

     

    KÍCH THƯỚC

     

    Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)

    4.305 x 1.670 x 1.515

    Chiều dài cơ sở (mm)

    2.550

    Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m)

    4,8

    Khoảng sáng gầm xe (mm)

    170

    Trọng lượng không tải (kg)

    905

    Tổng trọng lượng (kg)

    1.360

    Số chỗ ngồi

    5

    ĐỘNG CƠ

    Loại động cơ

    1.2L MIVEC

    Hệ thống nhiên liệu

    Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử ECI-MULTI

    Dung Tích Xylanh (cc)

    1.193

    Công suất cực đại (ps/rpm)

    78/6.000

    Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm)

    100/4.000

    Tốc độ cực đại (Km/h)

    170

    Dung tích thùng nhiên liệu (L)

    42

    HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO

    Hộp số

    Tự động vô cấp CVT INVECS-III

    Hệ thống treo trước

    Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng

    Hệ thống treo sau

    Thanh xoắn

    Mâm – Lốp

    Mâm hợp kim 2 tông màu, 185/55R15

    Phanh trước

    Đĩa thông gió

    Phanh sau

    Tang trống

    Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100Km)

    – Kết hợp

    5,36

    – Trong đô thị

    6,47

    – Ngoài đô thị

    4,71

    Đèn chiếu sáng phía trước Bi-LED

    Cho khả năng chiếu sáng vượt trội với thiết kế sắc sảo, kết hợp tinh tế cùng phong cách hiện đại của lưới tản nhiệt

    Đèn chiếu sáng phía sau LED

    Thiết kế đèn xe đặc trưng mang lại ấn tượng mạnh cho phần đuôi xe​

    Thiết kế ngoại thất của Mitsubishi Attrage 2021

    Mitsubishi Attrage 2020 bản nâng cấp vừa ra mắt với nhiều chi tiết cải tiến đáng chú ý

    Mitsubishi Attrage 2021 bản nâng cấp vừa ra mắt với nhiều chi tiết cải tiến đáng chú ý.

    Kích thước tổng thể của Mitsubishi Attrage 2021 sở hữu kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao tương ứng 4.305 x 1.670 x 1.515 (mm) và chiều dài cơ sở 2.550 mm. So với phiên bản cũ, phần thân xe của bản nâng cấp dài hơn 60mm, mang lại diện mạo hài hòa, cân đối hơn cho Attrage.

    Là bản nâng cấp giữa vòng đời (facelift), xe Attrage 2021 có 12 điểm mới chủ yếu tập trung ở mặt thiết kế. Theo đó, Attrage 2021 được ứng dụng ngôn ngữ thiết kế “Dynamic Shield”, giúp phần đầu xe trở nên hầm hố, hiện đại và trẻ trung hơn với 2 thanh trang trí mạ crôm tạo hình chữ X, lưới tản nhiệt có các đường viền màu đỏ giúp xe trông khỏe khoắn hơn.

    Đầu xe Mitsubishi Attrage 2020 có nhiều điểm mới so với bản cũ

    Đầu xe Mitsubishi Attrage 2021 có nhiều điểm mới so với bản cũ.

    Đồng bộ với lưới tản nhiệt, cụm đèn trước cũng đã được thiết kế lại có phần góc cạnh, sắc sảo hơn. Đáng chú ý, ở lần nâng cấp này Mitsubishi Attrage 2021 đã được trang bị hệ thống đèn chiếu sáng trước dạng bi-LED thay vì loại halogen truyền thống như trước đây. Tương tự, cụm đèn hậu phía sau cũng được trang bị bóng LED và cả 2 chi tiết này chỉ xuất hiện trên bản cao cấp CVT, bản số sàn MT vẫn sử dụng chóa đèn thường.

    Đuôi xe cá tính của Mitsubishi Attrage 2020

    Đuôi xe cá tính của Mitsubishi Attrage 2021.

    Một điểm mới nữa chính nằm ở thiết kế mâm hợp kim mới dù kích cỡ vẫn là 15 inch. Phần đuôi cũng có phần thể thao hơn với cánh gió phía sau, cản sau “gai góc” hơn với 2 hốc gió giả. Ngoài ra, ăng ten dạng vây cá mập và gương gập điện cũng là những điểm mới.

    Thiết kế nội thất và tiện nghi của Mitsubishi Attrage 2021

    Mitsubishi Attrage được đánh giá là một trong những chiếc sedan hạng B sở hữu không gian nội thất rộng rãi hàng đầu phân khúc, một phần cũng là nhờ chiều dài cơ sở nổi bật của xe. Tuy nhiên dù sở hữu không gian rộng rãi nhưng nội thất của xe lại mang tính thực dụng nhiều hơn là hiện đại, tân thời. Với khoảng cách 2 trục xe hơn 2,5m, hàng ghế ngồi cả trước và sau đều khá thoải mái.

    Nội thất của Mitsubishi Attrage 2020 không có nhiều thay đổi so với phiên bản cũ

    Nội thất của Mitsubishi Attrage 2021 không có nhiều thay đổi so với phiên bản cũ.

    Khác với ngoại thất, tổng thể nội thất của Mitsubishi Attrage 2021 hiện nay không có gì thay đổi. Những nâng cấp mới chủ yếu là tăng thêm tính tiện nghi cho người dùng. Cụ thể, màn hình giải trí trung tâm được nâng cấp từ 6,1 inch lên 7 inch, thêm tính năng hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/ Android Auto; bảng đồng hồ có thiết kế mới; ghế bọc da và bổ sung tựa để tay cho vị trí người lái phía trước. Nhìn chung, khu vực điều khiển trung tâm gọn gàng và lịch lãm hơn, ngoài ra hai mảng màu sáng tối đối lập nhau cũng được hãng xe Nhật tận dụng để giúp cabin sinh động hơn.

    Động cơ của Mitsubishi Attrage 2021

    Trang bị động cơ Mitsubishi Attrage

    Mitsubishi Attrage 2021 vẫn giữ nguyên động cơ của bản cũ

    Vì là bản nâng cấp giữa vòng đời, động cơ của Mitsubishi Attrage 2021 không có gì thay đổi. Bên dưới nắp ca-pô vẫn là loại máy xăng MIVEC 3 xi lanh, dung tích 1.2L, tạo công suất tối đa 77 mã lực và mô men xoắn cực đại là 100 Nm. Hộp số sử dụng trên phiên bản Attrage MT là loại số sàn 5 cấp, còn phiên bản CVT là số vô cấp INVECS. Theo số liệu từ nhà sản xuất, bản Attrage MT có mức tiêu thụ nhiên liệu là 5,09 lít/100 km còn bản CVT là 5,36 lít/100 km.

    Hệ thống an toàn

    Đáng chú ý, Attrage 2021 đời mới là dòng xe hiếm hoi trong phân khúc nhận chứng nhận an toàn 5 sao của ASEAN NCAP. Một số trang bị an toàn trên xe có thể kể đến như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hệ thống chống trộm, trục lái và bàn đạp phanh tự đổ khi va chạm, túi khí đôi, khung xe RISE, vật liệu chịu lực cao, camera lùi…

    Ưu điểm và nhược điểm của Mitsubishi Attrage 2021

    Ưu điểm:

    • Thiết kế đơn giản, thực dụng
    • Khoảng sáng gầm xe cao nếu so với các xe cùng phân khúc nên dễ leo lề hơn.
    • Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn các xe cùng phân khúc.
    • Khoang chứa đồ rộng rãi, thoải mái.
    • Bản CVT có ghế bọc da, trang bị màn hình DVD/USB/AUX/Bluetooth và có khởi động bằng nút bấm, khóa thông minh.
    • Trần xe thoáng, nội thất rộng rãi.
    • Giá thành hợp lý, hấp dẫn bậc nhất phân khúc

    MITSUBISHI QUẢNG NINH – UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – GIÁ TỐT NHẤT

    • Hỗ trợ thủ tục vay trả góp tối đa đến 80%, thời hạn tối đa 84 tháng.
    • Dịch vụ hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, mua bảo hiểm, lắp phụ kiện…
    • Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho Quý khách

    Liên hệ để được hưởng mức giá tốt nhất.

    EM TUẤN – Phụ trách kinh doanh Mitsubishi Quảng Ninh

    Hotline Tư Vấn : 0357 169 666 Nhận Báo Giá Xe